HÀNH LÝ TRẢ TRƯỚC VIETNAM AIRLINES

HÀNH LÝ TRẢ TRƯỚC

Nếu Quý khách chắc chắn hành lý ký gửi của mình có trọng lượng lớn hơn mức hành lý miễn cước, Vietnam Airlines hân hạnh giới thiệu dịch vụ Hành lý trả trước để tiết kiệm một khoản chi phí cũng như tiết kiệm thời gian gửi hành lý khi làm thủ tục của chuyến bay.

Tất cả hành khách mua vé của Vietnam Airlines (738) đều được mua Hành lý trả trước, ngoại trừ hành khách là trẻ em dưới 2 tuổi.

Áp dụng cho các chặng bay hoàn toàn trên Vietnam Airlines và do Vietnam Airlines trực tiếp khai thác.

Không áp dụng cho một số chuyến bay khai thác bằng tàu bay ATR72.

Thời gian mua Hành lý trả trước: muộn nhất 6 tiếng trước giờ khởi hành chuyến bay.

Hành khách có thể mua Hành lý trả trước tại website hoặc tại các phòng vé của Vietnam Airlines. Hành khách có thể mua Hành lý trả trước trong quá trình đặt chỗ hoặc sau khi kết thúc quá trình mua vé hoặc sau khi đã mua vé tại phòng vé/đại lý. Hành khách phải sử dụng mã đặt chỗ của Vietnam Airlines và email đăng ký khi mua vé để mua Hành lý trả trước trên Website.

Hành lý trả trước được bán theo gói. Có 2 loại gói cước Hành lý trả trước: gói 5kg và gói 10kg. Mỗi hành khách được mua tối đa 10 gói ( tương đương trọng lượng tối đa 100kg). Hành khách có thể chọn mua 1 trong 2 gói (5kg hoặc 10kg) hoặc cả 2 loại gói (5kg và 10kg) nhưng tổng số không vượt quá 10 gói.

Hành lý trả trước tuân thủ các điệu kiện về hành lý ký gửi của Vietnam Airlines và không được áp dụng cho Hành lý đặc biệt.

Hành lý trả trước có giá trị với chuyến bay và vé hành khách đã mua; không được chuyển nhượng; không được đổi hành trình; không được chi hoàn; không được đổi sang các dịch vụ khác hoặc vé hành khách. Ngoại trừHành lý trả trước bán kèm với vé có hành trình xuất phát từ Hàn Quốc và hoàn toàn chưa sử dụng sẽ được phép bồi hoàn. Mức phí bồi hoàn bằng 25% giá trị Hành lý trả trước chưa sử dụng.

Nếu hành khách thay đổi đặt sang chuyến bay mới do Vietnam Airlines khai thác trên cùng chặng bay,  Hành lý trả trước được phép chuyển sang chuyến bay mới này. Tuy nhiên, việc thay đổi này phải được thực hiện trước 6 tiếng so với giờ khởi hành của chặng bay đã mua và trước 6 tiếng so với giờ khởi hành của chặng bay mới.

Nếu trọng lượng hành lý ký gửi thực tế khi làm thủ tục tại sân bay ít hơn Hành lý miễn cước và Hành lý trả trước, hành khách không được hoàn trả số tiền đã mua Hành lý trả trước.

Nếu trọng lượng hành lý ký gửi thực tế của hành khách khi làm thủ tục tại sân bay vượt quá số Hành lý miễn cước và Hành lý trả trước, hành khách phải mua Hành lý tính cước cho phần vượt quá  này theo giá áp dụng tại sân bay được tính theo kg.

Hành khách có hành trình đi/đến Mỹ, Canada với Hành lý miễn cước hệ kiện không được mua Hành lý trả trước cho phần hành lý vượt quá tiêu chuẩn miễn cước (số kg vượt quá mỗi kiện hoặc số kiện vượt quá tiêu chuẩn) trong bất kỳ trường hợp nào.

 

Một số trường hợp không mua được Hành lý trả trước tại website www.vietnamairlines.com (chặng bay đã mua Hành lý trả trước, hành khách đã mua Hành lý trả trước, vé đã sử dụng một phần… và một số trường hợp khác do hạn chế về kỹ thuật), Qúy khách mua Hành lý trả trước tại các Phòng vé của Vietnam Airlines. 

 

Bảng Mức Phí Dành Cho Hành Lý Trả Trước 

Nội địa

Giá hành lý trả trước trên phần hành trình nội địa áp dụng theo từng chặng bay.

Biểu giá áp dụng cho vé xuất và chặng bay trước 10/04/2017

 

Chặng bay

Giá tịnh (Chưa bao gồm thuế GTGT)

Giữa Hà Nội và

Tp. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Buôn Mê Thuột, Đà Lạt, Cần Thơ, Quy Nhơn, Phú Quốc, Pleiku

180.000 VNĐ/gói

Giữa Tp. Hồ Chí Minh và

Hải Phòng, Vinh, Đồng Hới, Thanh Hóa

180.000 VNĐ/gói

Giữa Hà Nội và

Đà Nẵng, Huế, Vinh, Chu Lai

80.000 VNĐ/gói

Giữa Tp. Hồ Chí Minh và

Đà Nẵng, Huế, Buôn Mê Thuột, Nha Trang, Đà Lạt, Quy Nhơn, Phú Quốc, Pleiku

80.000 VNĐ/gói

Giữa Đà Nẵng

và Nha Trang, Hải Phòng, Buôn Mê Thuột, Đà Lạt

80.000 VNĐ/gói

 Ghi chú: 1 gói = 5kg

Biểu giá áp dụng cho vé xuất và chặng bay từ 10/04/2017

Chặng bay

Giá tịnh
(Chưa bao gồm VAT)

Gói 5kg

Gói 10kg

Giữa Hà Nội 
và Tp. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Buôn Mê Thuột, Đà Lạt, Cần Thơ, Qui Nhơn, Phú Quốc, Pleiku

VND 180,000 / gói

VND 360,000 / gói

Giữa Tp. Hồ Chí Minh 
và Hải Phòng, Tp. Vinh, Đồng Hới, Thanh Hóa

VND 180,000 / gói

VND 360,000 / gói

Giữa Hà Nội 
và Đà Nẵng, Huế, Tp. Vinh, Chu Lai

VND 90,000 / gói

VND 180,000 / gói

Giữa Tp. Hồ Chí Minh 
và Đà Nẵng, Huế, Buôn Mê Thuột, Nha Trang, Đà Lạt, Qui Nhon, Phú Quốc, Pleiku

VND 90,000 / gói

VND 180,000 / gói

Giữa Đà Nẵng
và Nha Trang, Hải Phòng, Buôn Mê Thuột, Đà Lạt

VND 90,000 / gói

VND 180,000 / gói

 

Quốc tế

Giá hành lý trả trước trên phần hành trình quốc tế áp dụng theo từng đoạn hành trình từ điểm gửi hành lý đến điểm dừng tiếp theo.

Các mức giá trên được quy đổi ra đồng tiền địa phương tại thời điểm giao dịch

Các khu vực:

Khu vực A: Việt Nam, Lào, Campuchia, Myanmar, Thái Lan, Indonexia, Malaysia, Singapore và Hồng Kông
Khu vực B: Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc và Nhật Bản. 
Khu vực C: Úc, Pháp, Đức, Anh và Nga.

Biểu giá áp dụng cho vé xuất và chặng bay trước 10/04/2017

 

Từ / Đến

Khu vực A

Khu vực B

Khu vực C

Khu vực A

10 USD/gói

25 USD/gói

35 USD/gói

Khu vực B

25 USD/gói

25 USD/gói

45 USD/gói

Khu vực C

35 USD/gói

45 USD/gói

45 USD/gói

            

*Ghi chú: 1 gói = 5kg

Biểu giá áp dụng cho vé xuất và chặng bay từ 10/04/2017

 

Từ/Đến

Gói 5kg

Gói 10kg

 Khu vực A

Khu vực B 

Khu vực C 

 Khu vực A

Khu vực B 

Khu vực C 

Khu vực A

15 USD/gói

25 USD/gói

35 USD/gói

30 USD/gói 

50 USD/gói 

70 USD/gói 

 

  • Aeroflot
  • Air Asia
  • All Nippon Airways
  • American Airlines
  • Asiana Airlines
  • Cathay Pacific
  • CebuPacific
  • China Air
  • China Southern Airlines
  • EVA AIR
  • Emirates Airlines
  • Etihad Airway
  • HAHN AIR
  • Japan Airlines
  • Jetstar Pacific
  • KLM
  • Korean Air
  • Lion Air
  • Luthansa
  • Qantas
  • Singapore Airlines
  • Thai Airways
  • Tiger airways
  • Turkish Airlines
  • United Airlines
  • Vietjet air
  • Vietnam Airlines